Có 2 kết quả:
凭空 bằng không • 憑空 bằng không
giản thể
Từ điển phổ thông
vô căn cứ
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vô căn cứ
Từ điển trích dẫn
1. Tự dưng, bỗng dưng, không có nguyên do. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã bất tại gia, tha mạo nhận thị ngã cữu cữu, phiến phạn khiết; kim niên hựu bằng không tẩu lai vấn ngã yếu ngân tử!” 我不在家, 他冒認是我舅舅, 騙飯喫; 今年又憑空走來問我要銀子 (Đệ nhị thập tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự dưng, bỗng dưng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0